KÍCH THƯỚC THÔNG DỤNG
(Chú ý: Kích thước có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng)


CHIỀU DÀY TẤM TƯỜNG
(mm)
100 150 120 200
CHIỀU DÀI
(mm)
 1200/2400/3300/4300/4500/4800

THÔNG SỐ KĨ THUẬT


CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ TÍNH THÔNG SỐ
Tỉ trọng khô Kg/m3 ≤ 700
Cường độ nén trung bình MPa ≥ 3.5
Sức treo tại điểm N ≥ 1500
Độ co khô mm/m ≤ 0.2
Khả năng chống va đập % ≥ 2.5
Khả năng chống uốn % ≥ 1.5

TÍNH NĂNG NỔI BẬT

CÁC LOẠI TẤM PANEL & ỨNG DỤNG CHI TIẾT

minh hoa 1
panel-tam-lon-2-loi-thep

PANNEL TẤM LỚN 2 LÕI THÉP

  • Chiều dài: 1200 – 4800 mm
  • Chiều cao: 600 mm
  • Chiều dày: 100, 150, 200 mm
  • Độ chính xác theo TCVN12867:2020 và TCVN 7959:2017
  • Cấu tạo: kết cấu 2 lõi thép
  • Tỷ trọng: 500 – 800kg/m3
  • Ứng dụng: tường bao, vách ngăn, lanh tô

Chú ý: kích thước có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu khách hàng và thiết kế của công trình

minh-hoa-2l
panel-tam-mong

PANNEL TẤM MỎNG

  • Chiều dài: 1200 – 4800 mm
  • Chiều cao: 600 mm
  • Chiều dày: 100, 150, 200 mm
  • Độ chính xác theo TCVN12867:2020 và TCVN 7959:2017
  • Cấu tạo: kết cấu lõi thép
  • Tỷ trọng: 500 – 800kg/m3
  • Ứng dụng: tường bao, vách ngăn, lanh tô

Chú ý: kích thước có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu khách hàng và thiết kế của công trình

minh-hoa-3l
ta-panel-lat-san-tran

TẤM PANEL LÁT SÀN, TRẦN

  • Chiều dài: 1200 – 4800 mm
  • Chiều cao: 600 mm
  • Chiều dày: 100, 150, 200 mm
  • Độ chính xác theo TCVN12867:2020 và TCVN 7959:2017
  • Cấu tạo: kết cấu lõi thép
  • Tỷ trọng: 500 – 800kg/m3
  • Ứng dụng: sàn, trần

Chú ý: kích thước có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu khách hàng và thiết kế của công trình

minh-hoa-4l
panel-lanh-to,-xa-ngang

PANEL LANH TÔ, XÀ NGANG

  • Chiều dài: 1200 – 4800 mm
  • Chiều cao: 600 mm
  • Chiều dày: 100, 150, 200 mm
  • Độ chính xác theo TCVN12867:2020 và TCVN 7959:2017
  • Cấu tạo: kết cấu lõi thép
  • Tỷ trọng: 500 – 800kg/m3
  • Ứng dụng: lanh tô, xà ngang

Chú ý: kích thước có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu khách hàng và thiết kế của công trình

panel-tam-lon-2-loi-thep

PANNEL TẤM LỚN 2 LÕI THÉP

  • Chiều dài: 1200 – 4800 mm
  • Chiều cao: 600 mm
  • Chiều dày: 100, 150, 200 mm
  • Độ chính xác theo TCVN12867:2020 và TCVN 7959:2017
  • Cấu tạo: kết cấu 2 lõi thép
  • Tỷ trọng: 500 – 800kg/m3
  • Ứng dụng: tường bao, vách ngăn, lanh tô

Chú ý: kích thước có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu khách hàng và thiết kế của công trình

panel-tam-mong

PANNEL TẤM MỎNG

  • Chiều dài: 1200 – 4800 mm
  • Chiều cao: 600 mm
  • Chiều dày: 100, 150, 200 mm
  • Độ chính xác theo TCVN12867:2020 và TCVN 7959:2017
  • Cấu tạo: kết cấu lõi thép
  • Tỷ trọng: 500 – 800kg/m3
  • Ứng dụng: tường bao, vách ngăn, lanh tô

Chú ý: kích thước có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu khách hàng và thiết kế của công trình

ta-panel-lat-san-tran

TẤM PANEL LÁT SÀN, TRẦN

  • Chiều dài: 1200 – 4800 mm
  • Chiều cao: 600 mm
  • Chiều dày: 100, 150, 200 mm
  • Độ chính xác theo TCVN12867:2020 và TCVN 7959:2017
  • Cấu tạo: kết cấu lõi thép
  • Tỷ trọng: 500 – 800kg/m3
  • Ứng dụng: sàn, trần

Chú ý: kích thước có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu khách hàng và thiết kế của công trình

panel-lanh-to,-xa-ngang

PANEL LANH TÔ, XÀ NGANG

  • Chiều dài: 1200 – 4800 mm
  • Chiều cao: 600 mm
  • Chiều dày: 100, 150, 200 mm
  • Độ chính xác theo TCVN12867:2020 và TCVN 7959:2017
  • Cấu tạo: kết cấu lõi thép
  • Tỷ trọng: 500 – 800kg/m3
  • Ứng dụng: lanh tô, xà ngang

Chú ý: kích thước có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu khách hàng và thiết kế của công trình

CHỨNG CHỈ CHẤT LƯỢNG

CÔNG TRÌNH – DỰ ÁN TIÊU BIỂU

ĐẶT HÀNG VÀ TƯ VẤN

GIẢI ĐÁP BỞI CÁC KỸ SƯ CỦA VIETARCH