ĐẶC TÍNH CỦA GỖ VÀ TRE BIẾN TÍNH


ĐẶC TÍNH GỖ BIẾN TÍNH TRE BIẾN TÍNH
Nguồn gốc Cây gỗ tự nhiên (thông, tần bì, sồi,…) Tre luồng, tre gai, tre moso,…
Độ cứng Cứng chắc hơn gỗ tự nhiên, phù hợp kết cấu chịu lực Rất cứng, thậm chí cao hơn nhiều loại gỗ tự nhiên khi ép khối
Kháng mối mọt Cao – nhờ loại bỏ chất hữu cơ dễ bị tấn công Rất cao, đặc biệt là sau khi cacbon hóa
Độ Kháng nước Chống thấm tốt, ít co ngót Rất tốt, thích hợp ngoài trời
Ổn định kích thước Ít cong vênh, ổn định cao Ổn định tốt, không gian nở nhiều
Thẩm mỹ Vân gỗ tự nhiên, màu sắc đồng đều Màu tre tự nhiên, có thể ép đa hình dáng
Ứng dụng Nội thất, ngoại thất, sàn, tường ốp, cửa, lam chắn nắng,… Sàn, ốp tường, cầu thang, kết cấu chịu lực,
đồ nội thất,…
Thân thiện môi trường Tái chế được, quy trình sạch Siêu tái tạo, quy trình bền vững

TÍNH NĂNG NỔI BẬT

CÁC SẢN PHẨM TRE – GỖ BIẾN TÍNH

Ván sàn gỗ trong nhà

  • Chất liệu sử dụng: Gỗ tần bì nhập khẩu Châu Âu; Gỗ Thông Mỹ SYP; Gỗ Poplar nhập khẩu Châu Âu
  • Công nghệ độc quyền tại Việt Nam: Thủy Nhiệt Plato kết hợp Nano Canxi
  • Kiểu mộng: Âm – Dương
  • Hoàn thiện: Sơn 2K
  • Tiêu chuẩn Formaldehyde: E0/ E1 (đáp ứng theo tiêu chuẩn khách hàng)

Ván sàn gỗ ngoài trời

  • Chất liệu sử dụng: Gỗ tự nhiên Tần Bì; Gỗ tự nhiên gỗ Poplar; Gỗ Tần bì biến tính
  • Quy cách: Dày: 25m; 30mm; Rộng: 100mm; 120mm; 140mm; Dài: 1200mm – 2600mm (hoặc theo nhu cầu của khách hàng)
  • Độ ẩm: 10+-2% theo TCVN 13707-1:2023.
  • Độ  cứng bề mặt: 1,32 N/mm2 theo tiêu chuẩn  EN 13329:2016.
  • Độ trương nở chiều dày sau khi ngâm nước: 1,84%.
  • Khả năng chống mối: Đạt cấp độ 3 theo TCVN 11355-:2016.
  • Khả năng chống nấm biến màu: Đạt cấp độ 3 theo TCVN 11356:2016.
  • Đặc điểm: Hạn chế cong vênh, co ngót, nứt toác, mối mọt, giảm tỷ lệ…

Ván sàn tre trong nhà

  • Chất liệu sử dụng: Tre tự nhiên già tuổi, xử lý nhiệt, ép lớp hoặc ép khối
  • Quy cách: Dày: 15mm; 18mm; Rộng: 96mm; 130mm; 920mm – 1850mm (hoặc theo yêu cầu của khách hàng)
  • Độ ẩm: 8±2% theo TCVN 13707-1:2023
  • Độ cứng bề mặt: 2.000 – 3.000 lbf theo thang đo Janka (tương đương 8,9 – 13,3 N/mm²)
  • Độ trương nở chiều dày sau khi ngâm nước: 1,65%
  • Khả năng chống mối: Đạt cấp độ 3 theo TCVN 11355:2016
  • Khả năng chống nấm biến màu: Đạt cấp độ 3 theo TCVN 11356:2016
  • Hạn chế cong vênh, co ngót, nứt toác nhờ kết cấu ép lớp và xử lý nhiệt

Ván sàn gỗ trong nhà

  • Chất liệu sử dụng: Gỗ tần bì nhập khẩu Châu Âu; Gỗ Thông Mỹ SYP; Gỗ Poplar nhập khẩu Châu Âu
  • Công nghệ độc quyền tại Việt Nam: Thủy Nhiệt Plato kết hợp Nano Canxi
  • Kiểu mộng: Âm – Dương
  • Hoàn thiện: Sơn 2K
  • Tiêu chuẩn Formaldehyde: E0/ E1 (đáp ứng theo tiêu chuẩn khách hàng)

Ván sàn gỗ ngoài trời

  • Chất liệu sử dụng: Gỗ tự nhiên Tần Bì; Gỗ tự nhiên gỗ Poplar; Gỗ Tần bì biến tính
  • Quy cách: Dày: 25m; 30mm; Rộng: 100mm; 120mm; 140mm; Dài: 1200mm – 2600mm (hoặc theo nhu cầu của khách hàng)
  • Độ ẩm: 10+-2% theo TCVN 13707-1:2023.
  • Độ  cứng bề mặt: 1,32 N/mm2 theo tiêu chuẩn  EN 13329:2016.
  • Độ trương nở chiều dày sau khi ngâm nước: 1,84%.
  • Khả năng chống mối: Đạt cấp độ 3 theo TCVN 11355-:2016.
  • Khả năng chống nấm biến màu: Đạt cấp độ 3 theo TCVN 11356:2016.
  • Đặc điểm: Hạn chế cong vênh, co ngót, nứt toác, mối mọt, giảm tỷ lệ…

Ván sàn tre trong nhà

  • Chất liệu sử dụng: Tre tự nhiên già tuổi, xử lý nhiệt, ép lớp hoặc ép khối
  • Quy cách: Dày: 15mm; 18mm; Rộng: 96mm; 130mm; 920mm – 1850mm (hoặc theo yêu cầu của khách hàng)
  • Độ ẩm: 8±2% theo TCVN 13707-1:2023
  • Độ cứng bề mặt: 2.000 – 3.000 lbf theo thang đo Janka (tương đương 8,9 – 13,3 N/mm²)
  • Độ trương nở chiều dày sau khi ngâm nước: 1,65%
  • Khả năng chống mối: Đạt cấp độ 3 theo TCVN 11355:2016
  • Khả năng chống nấm biến màu: Đạt cấp độ 3 theo TCVN 11356:2016
  • Hạn chế cong vênh, co ngót, nứt toác nhờ kết cấu ép lớp và xử lý nhiệt

CHỨNG CHỈ CHẤT LƯỢNG

CÔNG TRÌNH – DỰ ÁN TIÊU BIỂU

ĐẶT HÀNG VÀ TƯ VẤN

GIẢI ĐÁP BỞI CÁC KỸ SƯ CỦA VIETARCH